Chi tiết từ vựng

配置 【pèizhì】

heart
(Phân tích từ 配置)
Nghĩa từ: Cấu hình
Hán việt: phối trí
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

pèizhì
配置
jiǎn
dān
す。
Deploying this software is easy.
Việc triển khai phần mềm này rất đơn giản.
quán
yuán
shì
qiè
wèizhì
位置
pèizhì
配置
た。
We were all positioned appropriately.
Chúng tôi đã được bố trí ở vị trí phù hợp.
pèizhì
配置
jìhuà
計画
liàn
bìyào
必要
す。
It is necessary to plan the layout.
Cần phải lập kế hoạch bố trí.
Bình luận