Chi tiết từ vựng

技术 【jìshù】

heart
(Phân tích từ 技术)
Nghĩa từ: Thuộc về kỹ thuật
Hán việt: kĩ thuật
Lượng từ: 种, 门, 项
Loai từ: Tính từ

Ví dụ:

jìnniánlái
近年来,
jìshù
技术
yǒu
hěndà
很大
jìnbù
进步。
In recent years, technology has made significant progress.
Trong những năm gần đây, công nghệ có sự tiến bộ lớn.
jìshù
技术
de
jìnbù
进步
tuīdòng
推动
le
shèhuì
社会
de
fāzhǎn
发展。
Technological progress has driven social development.
Sự tiến bộ của công nghệ đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
jìshù
技术
de
biànhuà
变化
fēicháng
非常
kuài
快。
Technological changes are very rapid.
Sự thay đổi của công nghệ rất nhanh.
xīn
jìshù
技术
chuàngzào
创造
le
xīn
de
shìchǎngxūqiú
市场需求。
New technology creates new market demands.
Công nghệ mới đã tạo ra nhu cầu thị trường mới.
yóuyú
由于
jìshù
技术
wèntí
问题,
bǐsài
比赛
zàntíng
暂停
le
了。
The match was paused due to technical issues.
Cuộc thi đã bị tạm dừng do vấn đề kỹ thuật.
yīnwèi
因为
jìshù
技术
wèntí
问题
fēijī
飞机
wèinéng
未能
qǐfēi
起飞。
The plane couldn't take off due to technical issues.
Máy bay không thể cất cánh do vấn đề kỹ thuật.
wǒmen
我们
gōngsī
公司
yōngyǒu
拥有
duōxiàng
多项
jìshù
技术
zhuānlì
专利。
Our company owns several technical patents.
Công ty chúng tôi sở hữu nhiều bằng sáng chế kỹ thuật.
zhèxiàng
这项
jìshù
技术
de
yìngyòng
应用
kěnéngxìng
可能性
hěndà
很大。
The applicability of this technology is very high.
Khả năng ứng dụng của công nghệ này là rất lớn.
zài
xiàndài
现代
shèhuì
社会,
duōméitǐjìshù
多媒体技术
de
yìngyòng
应用
fēicháng
非常
guǎngfàn
广泛。
In modern society, the application of multimedia technology is very extensive.
Trong xã hội hiện đại, ứng dụng của công nghệ đa phương tiện rất rộng rãi.
zài
jìshù
技术
fāngmiàn
方面
fēicháng
非常
chūsè
出色。
He is very excellent in the technical aspect.
Anh ấy rất xuất sắc trong lĩnh vực kỹ thuật.
shúliàndì
熟练地
zhǎngwò
掌握
le
zhèxiàng
这项
jìshù
技术
He has mastered this technique proficiently.
Anh ấy đã thành thạo kỹ thuật này.
zhège
这个
lǐfàshī
理发师
jìshù
技术
hěn
hǎo
好。
This barber has very good skills.
Thợ cắt tóc này kỹ thuật rất tốt.
Bình luận