Chi tiết từ vựng
远程访问 【yuǎnchéng fǎngwèn】


(Phân tích từ 远程访问)
Nghĩa từ: Truy cập từ xa qua mạng
Hán việt: viến trình phóng vấn
Lượng từ:
次
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về công nghệ
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
由于
疫情,
我们
公司
现在
完全
依赖
远程
访问
来
完成
日常
工作。
Due to the pandemic, our company now relies entirely on remote access to complete daily work.
Do dịch bệnh, công ty chúng tôi hiện giờ hoàn toàn phụ thuộc vào việc truy cập từ xa để hoàn thành công việc hàng ngày.
远程
访问
技术
使
我们
能够
在
家中
安全
地
连接
到
公司
的
服务器。
Remote access technology allows us to securely connect to the company's servers from home.
Công nghệ truy cập từ xa giúp chúng tôi có thể kết nối an toàn tới máy chủ của công ty từ nhà.
设置
远程
访问
时,
你
必须
确保
所有
的
传输
都
是
加密
的,
以
保护
数据安全。
When setting up remote access, you must ensure that all transmissions are encrypted to protect data security.
Khi thiết lập truy cập từ xa, bạn phải đảm bảo rằng mọi truyền dẫn đều được mã hóa để bảo vệ an toàn dữ liệu.
Bình luận