Chi tiết từ vựng
连锁 【liánsuǒ】


(Phân tích từ 连锁)
Nghĩa từ: Chuỗi
Hán việt: liên toả
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về công nghệ
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这是
一个
连锁
酒店。
This is a chain hotel.
Đây là một khách sạn thuộc chuỗi.
他们
正在
建立
一个
全国性
的
连锁
超市。
They are building a nationwide supermarket chain.
Họ đang xây dựng một chuỗi siêu thị trên toàn quốc.
连锁反应
在
化学
和
物理学
中
很
常见。
Chain reactions are common in chemistry and physics.
Phản ứng dây chuyền rất phổ biến trong hóa học và vật lý.
Bình luận