Chi tiết từ vựng
内联网 【nèi liánwǎng】


(Phân tích từ 内联网)
Nghĩa từ: Mạng nội bộ
Hán việt: nạp liên võng
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về công nghệ
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
很多
公司
都
建立
了
自己
的
内
联网
来
分享
和
交流信息。
Many companies have established their own intranets to share and exchange information.
Nhiều công ty đã xây dựng mạng nội bộ của mình để chia sẻ và trao đổi thông tin.
内
联网
可以
提高
员工
之间
的
效率
和
沟通。
The intranet can enhance efficiency and communication among employees.
Mạng nội bộ có thể tăng cường hiệu quả và giao tiếp giữa các nhân viên.
我们
公司
的
内
联网
上
有
所有
的
工作
文档
和
指南。
Our company's intranet has all the work documents and guidelines.
Mạng nội bộ của công ty chúng tôi có tất cả các tài liệu và hướng dẫn công việc.
Bình luận