Chi tiết từ vựng
减法 【jiǎnfǎ】


(Phân tích từ 减法)
Nghĩa từ: Phép trừ
Hán việt: giảm pháp
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về công nghệ
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我们
今天
学习
减法。
Today we learn subtraction.
Hôm nay chúng ta học phép trừ.
如果
你
从
10
减去
4,
你
会
得到
6。
If you subtract 4 from 10, you will get 6.
Nếu bạn trừ 4 từ 10, bạn sẽ được 6.
减法
是
基本
的
数学
运算
之一。
Subtraction is one of the basic mathematical operations.
Phép trừ là một trong những phép toán cơ bản của toán học.
Bình luận