Chi tiết từ vựng
蚀刻 【shíkè】


(Phân tích từ 蚀刻)
Nghĩa từ: Khắc axit
Hán việt: thực hặc
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về công nghệ
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
这个
芯片
是
通过
精密
蚀刻
工艺
来
制造
的。
This chip is manufactured through a precise etching process.
Chip này được sản xuất thông qua quy trình khắc ăn mòn chính xác.
蚀刻
技术
在
微电子
制造
中
占有
非常
重要
的
位置。
Etching technology occupies a very important position in microelectronics manufacturing.
Kỹ thuật khắc ăn mòn chiếm giữ vị trí rất quan trọng trong sản xuất vi điện tử.
艺术家
用
酸性
溶液
蚀刻
铜板,
创作
出
精美
的
版画。
The artist uses an acid solution to etch on copper plates, creating beautiful prints.
Nghệ sĩ sử dụng dung dịch axit để khắc lên tấm đồng, tạo ra những bản in đẹp.
Bình luận