Chi tiết từ vựng
监视 【jiānshì】


(Phân tích từ 监视)
Nghĩa từ: Quan sát
Hán việt: giam thị
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về công nghệ
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
政府
正在
监视
互联网
上
的
言论。
The government is monitoring comments on the internet.
Chính phủ đang giám sát các bình luận trên internet.
他用
摄像头
监视
着
他
的
商店。
He is monitoring his store with a camera.
Anh ấy dùng camera để giám sát cửa hàng của mình.
公司
安装
了
最新
的
监视系统。
The company has installed the latest surveillance system.
Công ty đã lắp đặt hệ thống giám sát mới nhất.
Bình luận