Chi tiết từ vựng

看见 【看見】【kànjiàn】

heart
(Phân tích từ 看见)
Nghĩa từ: Thấy, nhìn thấy
Hán việt: khan hiện
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zuótiān
昨天
kànjiàn
看见
lema
了吗?
Did you see him yesterday?
Hôm qua bạn có nhìn thấy anh ấy không?
méiyǒu
没有
kànjiàn
看见
de
shū
书。
I didn't see your book.
Tôi không nhìn thấy sách của bạn.
kànjiàn
看见
nǎlǐ
哪里
yǒushuǐ
有水
hēma
喝吗?
Did you see where there's water to drink?
Bạn có thấy chỗ nào có nước để uống không?
kànjiàn
看见
de
shǒujī
手机
lema
了吗?
Have you seen my phone?
Bạn có thấy điện thoại của tôi không?
kànjiàn
看见
zhuōzǐ
桌子
dǐér
底儿
xià
de
dōngxī
东西
lema
了吗?
Do you see anything under the bottom of the table?
Bạn có thấy thứ gì dưới đáy bàn không?
Bình luận