Chi tiết từ vựng
剃须刀 【tìxūdāo】


(Phân tích từ 剃须刀)
Nghĩa từ: Dao cạo râu
Hán việt: tu đao
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về nhà cửa
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我
需要
买
一个
新
的
剃须刀。
I need to buy a new razor.
Tôi cần mua một cái máy cạo râu mới.
他
每天
早上
都
用
剃须刀
刮脸。
He uses a razor to shave his face every morning.
Anh ấy sử dụng máy cạo râu để cạo râu mỗi sáng.
这款
剃须刀
非常
锋利,
使用
时要
小心。
This razor is very sharp, be careful when using it.
Loại máy cạo râu này rất sắc, cần phải cẩn thận khi sử dụng.
Bình luận