Chi tiết từ vựng
行政部门 【xíngzhèngbùmén】


(Phân tích từ 行政部门)
Nghĩa từ: Phòng hành chính
Hán việt: hàng chinh bẫu môn
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
所有
的
行政部门
都
必须
负责
他们
的
工作。
All administrative departments must be responsible for their work.
Tất cả các bộ phận hành chính đều phải chịu trách nhiệm về công việc của họ.
行政部门
正在
考虑
这个
问题。
The administrative department is considering this issue.
Bộ phận hành chính đang xem xét vấn đề này.
这个
决定
由
行政部门
做出。
This decision is made by the administrative department.
Quyết định này được đưa ra bởi bộ phận hành chính.
Bình luận