Chi tiết từ vựng
会计部门 【kuàijìbùmén】


(Phân tích từ 会计部门)
Nghĩa từ: Phòng kế toán
Hán việt: cối kê bẫu môn
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我
在
会计
部门
工作。
I work in the accounting department.
Tôi làm việc ở bộ phận kế toán.
会计
部门
负责
编制
财务报表。
The accounting department is responsible for preparing financial statements.
Bộ phận kế toán chịu trách nhiệm biên soạn báo cáo tài chính.
我们
需要
向
会计
部门
提交
这些
文件。
We need to submit these documents to the accounting department.
Chúng ta cần nộp những tài liệu này cho bộ phận kế toán.
Bình luận