Chi tiết từ vựng
假期权益 【quányì】


(Phân tích từ 假期权益)
Nghĩa từ: Chế độ ngày nghỉ được hưởng
Hán việt: giá cơ quyền ích
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
公司
今年
对
我们
的
假期
权益
有所
调整。
The company has adjusted our holiday entitlements this year.
Công ty đã điều chỉnh các quyền lợi nghỉ phép của chúng tôi trong năm nay.
在
签订合同
之前,
你
应该
详细
了解
假期
权益。
Before signing the contract, you should thoroughly understand the holiday entitlements.
Trước khi ký hợp đồng, bạn nên tìm hiểu kỹ về quyền lợi nghỉ phép.
她
利用
她
的
假期
权益
去
了
一个
长假。
She took advantage of her holiday entitlements for an extended vacation.
Cô ấy đã sử dụng quyền lợi nghỉ phép của mình để đi nghỉ dài ngày.
Bình luận