Chi tiết từ vựng

全职 【quánzhí】

heart
(Phân tích từ 全职)
Nghĩa từ: Làm toàn thời gian
Hán việt: toàn chức
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

xiǎng
zhǎo
yīfèn
一份
quánzhí
全职
gōngzuò
工作。
I want to find a full-time job.
Tôi muốn tìm một công việc toàn thời gian.
juédìng
决定
cíqù
辞去
quánzhí
全职
gōngzuò
工作,
kāishǐ
开始
zìjǐ
自己
de
shēngyì
生意。
She decided to quit her full-time job and start her own business.
Cô ấy quyết định từ bỏ công việc toàn thời gian để bắt đầu kinh doanh của riêng mình.
quánzhí
全职
fùmǔ
父母
de
gōngzuò
工作
cóngláibù
从来不
róngyì
容易。
Being a full-time parent is never an easy task.
Công việc của các bậc phụ huynh toàn thời gian không bao giờ là một nhiệm vụ dễ dàng.
Bình luận