Chi tiết từ vựng

临时 【línshí】

heart
(Phân tích từ 临时)
Nghĩa từ: Tạm thời
Hán việt: lâm thì
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
kěyǐ
可以
línshí
临时
juédìng
决定
nǎlǐ
哪里。
We can decide where to go on a temporary basis.
Chúng ta có thể quyết định đi đâu một cách tạm thời.
línshí
临时
gǎibiàn
改变
jìhuà
计划
shì
hěn
zhèngcháng
正常
de
的。
It is very normal to change plans temporarily.
Việc thay đổi kế hoạch tạm thời là rất bình thường.
zhège
这个
fángjiān
房间
shì
wǒmen
我们
línshí
临时
de
huìyì
会议
dìdiǎn
地点。
This room is our temporary meeting place.
Phòng này là địa điểm họp tạm thời của chúng tôi.
Bình luận