Chi tiết từ vựng
课堂观察 【kètáng guānchá】


(Phân tích từ 课堂观察)
Nghĩa từ: Dự giờ
Hán việt: khoá đàng quan sát
Lượng từ:
个
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về giáo dục
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
老师
们
经常
进行
课堂
观察,
以
提高
教学质量。
Teachers often conduct classroom observations to improve teaching quality.
Giáo viên thường xuyên tiến hành quan sát lớp học để nâng cao chất lượng giảng dạy.
通过
课堂
观察,
我们
可以
了解
学生
的
学习
状况。
Through classroom observation, we can understand the students' learning situation.
Qua quan sát lớp học, chúng ta có thể hiểu được tình hình học tập của học sinh.
课堂
观察
帮助
我
发现
了
教学
中
的
一些
问题。
Classroom observation helped me identify some issues in teaching.
Quan sát lớp học đã giúp tôi phát hiện ra một số vấn đề trong giảng dạy.
Bình luận