Chi tiết từ vựng

优等 【yōuděng】

heart
(Phân tích từ 优等)
Nghĩa từ: Điểm khá
Hán việt: ưu đẳng
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zài
bānshàng
班上
le
yōuděng
优等
He got an excellent grade in class.
Anh ấy đạt loại xuất sắc trong lớp.
yōuděngshēng
优等
zǒngshì
总是
xuéxí
学习
fēicháng
非常
nǔlì
努力。
Top students always study very hard.
Học sinh giỏi luôn học hành rất chăm chỉ.
huòdé
获得
yōuděng
优等
róngyù
荣誉
shì
měigè
每个
xuéshēng
学生
de
mùbiāo
目标。
Achieving an excellent honor is every student's goal.
Đạt được danh hiệu xuất sắc là mục tiêu của mọi học sinh.
Bình luận