Chi tiết từ vựng

接触时间 【jiēchù shíjiān】

heart
(Phân tích từ 接触时间)
Nghĩa từ: Tiết học
Hán việt: tiếp xúc thì dản
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wèile
为了
jiǎnshǎo
减少
bìngdúchuánbō
病毒传播,
wǒmen
我们
yīnggāi
应该
suōduǎn
缩短
jiēchù
接触
shíjiān
时间。
To reduce virus transmission, we should shorten the contact time.
Để giảm sự lây lan của virus, chúng ta nên rút ngắn thời gian tiếp xúc.
jiēchù
接触
shíjiān
时间
yuècháng
越长,
gǎnrǎn
感染
de
fēngxiǎn
风险
jiù
yuè
gāo
高。
The longer the contact time, the higher the risk of infection.
Thời gian tiếp xúc càng dài, nguy cơ nhiễm bệnh càng cao.
yīshēng
医生
jiànyì
建议
zài
yìqíng
疫情
qījiān
期间
jiǎnshǎo
减少
tārén
他人
de
jiēchù
接触
shíjiān
时间。
Doctors advise reducing the contact time with others during the epidemic.
Bác sĩ khuyên giảm thời gian tiếp xúc với người khác trong thời gian dịch bệnh.
Bình luận