Chi tiết từ vựng
休息时间 【xiūxí shíjiān】


(Phân tích từ 休息时间)
Nghĩa từ: Giờ giải lao
Hán việt: hu tức thì dản
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về giáo dục
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我们
的
休息时间
是从
下午
五点
到
晚上
六点。
Our break time is from 5 p.m. to 6 p.m.
Thời gian nghỉ ngơi của chúng tôi là từ 5 giờ chiều đến 6 giờ tối.
你
的
休息时间
要
好好
利用
哦。
You should make good use of your break time.
Bạn nên tận dụng thời gian nghỉ ngơi của mình.
休息时间
结束
了,
大家
请回到
工作岗位。
The break time is over, everyone please get back to your work.
Thời gian nghỉ đã kết thúc, mọi người vui lòng quay lại với công việc.
Bình luận