Chi tiết từ vựng
硕士学位 【shuòshì xuéwèi】


(Phân tích từ 硕士学位)
Nghĩa từ: Bằng cao học
Hán việt: thạc sĩ học vị
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về giáo dục
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
我
去年
获得
了
硕士学位。
I obtained a Master's degree last year.
Năm ngoái tôi đã nhận được bằng thạc sĩ.
她
正在
为了
她
的
硕士学位
努力学习。
She is studying hard for her Master's degree.
Cô ấy đang nỗ lực học tập cho bằng thạc sĩ của mình.
硕士学位
对于
这份
工作
非常
重要。
A Master's degree is very important for this job.
Bằng thạc sĩ rất quan trọng đối với công việc này.
Bình luận