Chi tiết từ vựng
在职教育 【zàizhí jiàoyù】


(Phân tích từ 在职教育)
Nghĩa từ: Tại chức
Hán việt: tại chức giao dục
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về giáo dục
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
在职
教育
对
提升
员工
技能
非常
重要。
On-the-job education is very important for improving employees' skills.
Giáo dục trong khi làm việc rất quan trọng để nâng cao kỹ năng của nhân viên.
我们
公司
正在
计划
开展
一系列
在职
教育
课程。
Our company is planning to launch a series of on-the-job education programs.
Công ty chúng tôi đang lên kế hoạch triển khai một loạt các khóa học giáo dục nghề nghiệp.
在职
教育
让
员工
有
机会
在
工作
中
学习
新技能。
On-the-job education gives employees the opportunity to learn new skills while working.
Giáo dục nghề nghiệp giúp nhân viên có cơ hội học hỏi kỹ năng mới trong quá trình làm việc.
Bình luận