Chi tiết từ vựng

科研工作 【kēyán gōngzuò】

heart
(Phân tích từ 科研工作)
Nghĩa từ: Nghiên cứu khoa học
Hán việt: khoa nghiên công tá
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zài
dàxué
大学
fùzé
负责
kēyángōngzuò
科研工作
He is in charge of scientific research work at the university.
Anh ấy chịu trách nhiệm công việc nghiên cứu khoa học tại trường đại học.
kēyángōngzuò
科研工作
xūyào
需要
nàixīn
耐心
xìzhì
细致。
Scientific research requires patience and attention to detail.
Công việc nghiên cứu khoa học đòi hỏi sự kiên nhẫn và tỉ mỉ.
wǒmen
我们
de
kēyángōngzuò
科研工作
dédào
得到
le
guójiā
国家
de
zhīchí
支持。
Our scientific research work has received national support.
Công việc nghiên cứu khoa học của chúng tôi đã nhận được sự hỗ trợ của nhà nước.
Bình luận