Chi tiết từ vựng
含羞草 【hánxiū cǎo】


(Phân tích từ 含羞草)
Nghĩa từ: Hoa xấu hổ; Hoa trinh nữ
Hán việt: hàm tu thảo
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về hoa
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
当
你
触摸
含羞草
时,
它
的
叶子
会
立即
闭合。
When you touch the mimosa plant, its leaves immediately close.
Khi bạn chạm vào cây trinh nữ, lá của nó sẽ lập tức khép lại.
含羞草
不仅
对
触摸
敏感,
还
对
光照
变化
有
反应。
The mimosa plant is sensitive not only to touch but also to changes in light.
Cây trinh nữ không chỉ nhạy cảm với xúc giác mà còn phản ứng với sự thay đổi ánh sáng.
含羞草
在
许多
热带地区
自然
生长。
Mimosa plants grow naturally in many tropical areas.
Cây trinh nữ tự nhiên mọc ở nhiều khu vực nhiệt đới.
Bình luận