Chi tiết từ vựng

樱花 【yīnghuā】

heart
(Phân tích từ 樱花)
Nghĩa từ: Hoa đào
Hán việt: anh hoa
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

chūntiān
春天
shí
时,
yīnghuā
樱花
kāidé
开得
fēicháng
非常
měilì
美丽。
The cherry blossoms are very beautiful in the spring.
Vào mùa xuân, hoa anh đào nở rất đẹp.
wǒmen
我们
xuéxiào
学校
qiánmiàn
前面
yǒu
liǎngkē
两棵
yīnghuāshù
樱花树。
There are two cherry trees in front of our school.
Trước trường học của chúng tôi có hai cây anh đào.
Bình luận