Chi tiết từ vựng

便利贴 【biànlì tiē】

heart
(Phân tích từ 便利贴)
Nghĩa từ: Giấy ghi nhớ
Hán việt: tiện lợi thiếp
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zài
shūzhuōshàng
书桌上
tiē
le
yígè
一个
biànlì
便利
tiē
贴,
tíxǐng
提醒
zìjǐ
自己
míngtiān
明天
de
huìyì
会议。
I put a post-it note on my desk to remind myself of the meeting tomorrow.
Tôi đã dán một tờ 便利贴 trên bàn làm việc để nhắc nhở bản thân về cuộc họp ngày mai.
bùyào
不要
wàng
le
chákàn
查看
biànlì
便利
tiē
贴,
shàngmiàn
上面
yǒu
jīntiān
今天
xūyào
需要
wánchéng
完成
de
rènwu
任务。
Don’t forget to check the post-it note, it has the tasks you need to complete today.
Đừng quên kiểm tra tờ 便利贴, trên đó có các nhiệm vụ bạn cần hoàn thành hôm nay.
biànlì
便利
tiē
zhēnde
真的
hěn
fāngbiàn
方便,
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
jìzhù
记住
zhòngyào
重要
de
shìqíng
事情。
Post-it notes are really convenient for reminding me of important things.
便利贴 thật sự rất tiện lợi, có thể giúp tôi nhớ những điều quan trọng.
Bình luận