Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
离别
时,
我们
都
舍不得
说
再见。
When parting, we all hate to say goodbye.
Khi chia tay, chúng ta đều không đành lòng nói lời tạm biệt.
离别
时,
他
恋恋不舍
地
挥手告别。
At the farewell, he waved goodbye with reluctance.
Khi chia tay, anh ấy đã vẫy tay tạm biệt với vẻ lưu luyến không muốn rời đi.
Bình luận