Chi tiết từ vựng

团结 【tuánjié】

heart
(Phân tích từ 团结)
Nghĩa từ: Đoàn kết
Hán việt: đoàn kết
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

huárénshèqū
华人社区
tōngcháng
通常
fēicháng
非常
tuánjié
团结
Chinese communities are usually very united.
Cộng đồng người Hoa thường rất đoàn kết.
wǒmen
我们
bìxū
必须
tuánjiéqǐlái
团结起来。
We must unite.
Chúng ta phải đoàn kết lại với nhau.
tuánjié
团结
jiùshì
就是
lìliàng
力量。
Unity is strength.
Đoàn kết là sức mạnh.
zhècì
这次
shènglì
胜利
shì
wǒmen
我们
tuánjiéhézuò
团结合作
de
jiéguǒ
结果。
This victory is the result of our cooperation and unity.
Chiến thắng lần này là kết quả của sự hợp tác và đoàn kết.
Bình luận