Chi tiết từ vựng

增加 【zēngjiā】

heart
(Phân tích từ 增加)
Nghĩa từ: tăng thêm, tăng cường
Hán việt: tăng gia
Từ trái nghĩa: 减少
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
chéngshì
城市
de
rénkǒu
人口
měinián
每年
dōu
zài
zēngjiā
增加
The population of our city increases every year.
Dân số của thành phố chúng tôi đều tăng mỗi năm.
gōngsī
公司
juédìng
决定
zēngjiā
增加
yuángōng
员工
de
gōngzī
工资。
The company decided to increase the employees' salaries.
Công ty quyết định tăng lương cho nhân viên.
zhège
这个
chéngshì
城市
de
rénkǒu
人口
měinián
每年
dōu
zài
zēngjiā
增加
The population of this city increases every year.
Dân số của thành phố này mỗi năm đều tăng thêm.
wǒmen
我们
yào
zēngjiā
增加
chǎnpǐn
产品
de
xuānchuán
宣传
lìdù
力度。
We need to increase the promotion of our products.
Chúng ta cần tăng cường quảng bá sản phẩm.
zēngjiā
增加
xiāo
To increase sales
Tăng doanh số
yāoqiú
要求
xīnshuǐ
薪水
zēngjiā
增加
She demands a salary increase.
Cô ấy yêu cầu tăng lương.
zhège
这个
dìqū
地区
de
wūrǎn
污染
chéngdù
程度
zhèngzài
正在
zhúnián
逐年
zēngjiā
增加
The extent of pollution in this area is increasing year by year.
Mức độ ô nhiễm ở khu vực này đang tăng lên hàng năm.
gēnjù
根据
shìchǎng
市场
fēnxī
分析,
wǒmen
我们
yùcè
预测
xiāoshòu
销售
huì
zēngjiā
增加
According to market analysis, we predict that sales will increase.
Dựa vào phân tích thị trường, chúng tôi dự đoán doanh số sẽ tăng.
jièyān
戒烟
hòu
后,
de
tǐzhòngzēngjiā
体重增加
le
了。
He gained weight after quitting smoking.
Sau khi bỏ thuốc lá, anh ấy đã tăng cân.
xiànzài
现在
niánqīngrén
年轻人
duì
zìhuà
字画
de
xìngqù
兴趣
zēngjiā
增加
le
了。
Nowadays, young people have an increased interest in calligraphy and painting.
Ngày nay, giới trẻ quan tâm đến tranh chữ hơn.
xiàngmù
项目
yánwù
延误
kěnéng
可能
huì
dǎozhì
导致
chéngběnzēngjiā
成本增加
Project delays may lead to increased costs.
Sự chậm trễ của dự án có thể dẫn đến tăng chi phí.
Bình luận