Chi tiết từ vựng

失败 【shībài】

heart
(Phân tích từ 失败)
Nghĩa từ: Thất bại
Hán việt: thất bại
Lượng từ: 个, 次
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhècì
这次
shībài
失败
yǐhòu
以后,
biàndé
变得
gèngjiā
更加
nǔlì
努力。
After this failure, he became even more determined.
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
nǔlì
努力
yīdìng
一定
chénggōng
成功,
dàn
nǔlì
努力
yīdìng
一定
shībài
失败
Effort doesn't necessarily mean success, but no effort definitely means failure.
Cố gắng không chắc chắn thành công, nhưng không cố gắng chắc chắn thất bại.
wǒmen
我们
dōu
cóng
shībài
失败
zhōng
huòdé
获得
jīnglì
经历。
We all gain experience from failure.
Chúng ta đều có được kinh nghiệm từ thất bại.
jīnglì
经历
shībài
失败
shì
chénggōng
成功
de
yībùfèn
一部分。
Experiencing failure is part of success.
Trải qua thất bại là một phần của sự thành công.
yuànyì
愿意
chéngrèn
承认
shībài
失败
He is unwilling to admit defeat.
Anh ấy không chịu thừa nhận thất bại.
chàdiǎnér
差点儿,
zhège
这个
jìhuà
计划
jiù
shībài
失败
le
了。
The plan almost failed.
Suýt nữa thì kế hoạch này đã thất bại.
wǒmen
我们
de
jìhuà
计划
shībài
失败
le
了,
biétí
别提
le
ba
吧。
Our plan failed, let's not talk about it.
Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi, thôi đừng bàn nữa.
wǒmen
我们
jìnlì
尽力
le
了,
jiéguǒ
结果
què
shībài
失败
le
了。
We tried our best, but we failed in the end.
Chúng tôi đã cố gắng, nhưng kết quả lại thất bại.
wǒmen
我们
dōu
shībài
失败
We are all afraid of failure.
Chúng ta đều sợ thất bại.
sàngshī
丧失
xìnxīn
信心
shì
shībài
失败
de
kāishǐ
开始。
Losing confidence is the beginning of failure.
Mất đi lòng tin là bắt đầu của thất bại.
dàjiā
大家
dōu
yǐwéi
以为
tāhuì
他会
shībài
失败
méixiǎngdào
没想到
fǎnér
反而
chénggōng
成功
le
了。
Everyone thought he would fail, but instead, he succeeded.
Mọi người đều nghĩ anh ấy sẽ thất bại, nhưng không ngờ anh ấy lại thành công.
zhège
这个
xiàngmù
项目
shì
wǒmen
我们
jítǐ
集体
de
xīnxuè
心血,
wǒmen
我们
bùnéng
不能
ràng
shībài
失败
This project is the collective effort of our group; we cannot let it fail.
Dự án này là kết tinh tâm huyết của tập thể chúng tôi, chúng tôi không thể để nó thất bại.
gōngsī
公司
de
shībài
失败
duì
yuángōng
员工
men
shì
bùxiǎo
不小
de
dǎjī
打击。
The company's failure was a significant blow to the employees.
Thất bại của công ty là một đòn giáng lớn đối với các nhân viên.
běnlái
本来
kěyǐ
可以
yíng
de
的,
dànshì
但是
zuìhòu
最后
yīnwèi
因为
yígè
一个
xiǎo
cuòwù
错误
ér
shībài
失败
He could have won originally, but ultimately failed because of a minor mistake.
Anh ấy ban đầu có thể đã thắng, nhưng cuối cùng thất bại vì một sai lầm nhỏ.
wǒmen
我们
jìn
le
zuìdà
最大
nǔlì
努力,
ránér
然而
háishì
还是
shībài
失败
le
了。
We did our best, however, we still failed.
Chúng tôi đã cố gắng hết sức, nhưng vẫn thất bại.
Bình luận