Chi tiết từ vựng
地道 【dìdào】


(Phân tích từ 地道)
Nghĩa từ: Chính cống, thật thà
Hán việt: địa đáo
Lượng từ:
方
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Tính từ
Ví dụ:
他
的
中文
说
得
很
地道。
He speaks Chinese very authentically.
Anh ấy nói tiếng Trung rất chuẩn.
这家
餐馆
的
菜
做
得
非常
地道。
The dishes of this restaurant are made very authentically.
Món ăn của nhà hàng này rất đúng điệu.
想要
学好
一门
语言,
你
需要
了解
它
的
地道
表达。
To master a language, you need to understand its authentic expressions.
Muốn học tốt một ngôn ngữ, bạn cần phải hiểu biết về cách biểu đạt đúng điệu của nó.
Bình luận