Chi tiết từ vựng

等待 【děngdài】

heart
(Phân tích từ 等待)
Nghĩa từ: Chờ đợi
Hán việt: đẳng đãi
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zhège
这个
bìngrén
病人
zài
děngdài
等待
shǒushù
手术
This patient is waiting for surgery.
Bệnh nhân này đang chờ phẫu thuật.
zháojí
着急
děngdài
等待
miànshì
面试
de
jiéguǒ
结果。
I am anxiously waiting for the result of the interview.
Tôi đang rất lo lắng chờ đợi kết quả của cuộc phỏng vấn.
qiúmí
球迷
men
děngdài
等待
zhe
shìjièbēi
世界杯
de
dàolái
到来。
Fans are waiting for the World Cup to arrive.
fan bóng đá đang chờ đợi World Cup.
yǔqí
与其
děngdài
等待
jīhuì
机会,
bùrú
不如
zìjǐ
自己
chuàngzào
创造
jīhuì
机会。
Rather than waiting for an opportunity, it's better to create your own.
Thay vì chờ đợi cơ hội, tốt hơn hãy tự tạo ra cơ hội.
tāyòng
他用
kànshū
看书
lái
dǎfa
打发
děngdài
等待
de
shíjiān
时间。
He kills the waiting time by reading books.
Anh ấy dùng việc đọc sách để giết thời gian chờ đợi.
Bình luận