Chi tiết từ vựng
许多 【xǔduō】


(Phân tích từ 许多)
Nghĩa từ: Nhiều, rất nhiều
Hán việt: hổ đa
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Phó từ
Ví dụ:
舞会
上,
我
遇到
了
许多
老朋友。
At the dance party, I met many old friends.
Tại buổi dạ hội, tôi gặp lại nhiều bạn bè cũ.
笑
可以
治愈
许多
伤口。
Laughter can heal many wounds.
Tiếng cười có thể chữa lành nhiều vết thương.
高血压
是
许多
疾病
的
原因。
High blood pressure is the cause of many diseases.
Cao huyết áp là nguyên nhân của nhiều bệnh.
许多
鸟类
会
在
冬天
迁徙。
Many bird species migrate in winter.
Nhiều loài chim di cư vào mùa đông.
许多
学生
都
盼望
夏天
的
到来。
Many students look forward to the arrival of summer.
Nhiều học sinh đều mong chờ mùa hè đến.
许多
鸟儿
在
树上
筑巢。
Many birds build nests in trees.
Nhiều loài chim làm tổ trên cây.
他
经历
了
许多
困难。
He has gone through many difficulties.
Anh ấy đã trải qua nhiều khó khăn.
许多
动物
只
在
白天
活动。
Many animals are active only in the daytime.
Nhiều động vật chỉ hoạt động vào ban ngày.
因为
疫情,
许多
店铺
被迫
停止
营业。
Due to the epidemic, many shops were forced to cease operations.
Do dịch bệnh, nhiều cửa hàng buộc phải ngừng kinh doanh.
许多
商店
在
圣诞节
前
都
会
打折。
Many stores have sales before Christmas.
Nhiều cửa hàng sẽ giảm giá trước Giáng Sinh.
许多
首都
也
是
各国
的
文化
中心。
Many capitals are also the cultural centers of their countries.
Nhiều thủ đô cũng là trung tâm văn hóa của các quốc gia.
许多
公共场合
禁止
抽烟。
Smoking is prohibited in many public places.
Hút thuốc bị cấm ở nhiều nơi công cộng.
许多
电影
都
是
根据
神话
改编
的。
Many movies are adapted from mythology.
Nhiều bộ phim được chuyển thể từ thần thoại.
许多
风俗
都
与
宗教信仰
有关。
Many customs are related to religious beliefs.
Nhiều phong tục liên quan đến tín ngưỡng tôn giáo.
这条
路线
经过
许多
名胜古迹。
This route passes many scenic spots and historical sites.
Tuyến đường này đi qua nhiều danh lam thắng cảnh.
数字
经济
对
许多
行业
都
有
影响。
The digital economy affects many industries.
Kinh tế số có ảnh hưởng đến nhiều ngành công nghiệp.
在
紧急情况
下,
你
会
发现
许多
人
都
是
乐于助人
的。
In an emergency, you'll find that many people are willing to help.
Trong tình huống khẩn cấp, bạn sẽ thấy rằng nhiều người đều sẵn lòng giúp đỡ.
他
给
了
我
许多
建议,
其中
几条
非常
有用。
He gave me many suggestions, some of which were very useful.
Anh ấy đã đưa ra cho tôi nhiều lời khuyên, trong số đó có vài cái rất hữu ích.
许多
年轻人
选择
单身。
Many young people choose to be single.
Nhiều người trẻ chọn sống độc thân.
这场
灾难
造成
许多
人
受害。
This disaster caused many people to suffer.
Thảm họa này đã khiến nhiều người bị hại.
许多
人
向往
大城市
的
繁华
生活。
Many people long for the bustling life of big cities.
Nhiều người mơ ước cuộc sống sôi động của các thành phố lớn.
这位
科学家
发明
了
许多
有用
的
东西。
This scientist has invented many useful things.
Nhà khoa học này đã phát minh ra nhiều thứ hữu ích.
他
以
其
尊贵
的
地位
获得
了
许多
特权。
He received many privileges due to his esteemed status.
Anh ấy nhận được nhiều đặc quyền với địa vị cao quý của mình.
许多
学生
选择
心理学
作为
他们
的
主修
课程。
Many students choose psychology as their major.
Nhiều sinh viên chọn tâm lý học làm khóa học chính của họ.
这位
慈善家
支持
了
许多
教育
项目。
This philanthropist supported many educational projects.
Nhà từ thiện này đã hỗ trợ nhiều dự án giáo dục.
这个
教案
包含
了
许多
互动
活动
来
提高
学生
的
兴趣。
This lesson plan includes many interactive activities to enhance student interest.
Kế hoạch giảng dạy này bao gồm nhiều hoạt động tương tác để tăng cường sự quan tâm của học sinh.
我
在
旅途
中
遇到
了
许多
困难。
I encountered many difficulties on the journey.
Tôi đã gặp nhiều khó khăn trong chuyến đi.
在
游行
中,
许多
人
手持
标语,
表达
他们
的
要求。
During the parade, many people hold signs to express their demands.
Trong cuộc biểu tình, nhiều người cầm biển hiệu biểu đạt yêu cầu của họ.
古代
的
楼台
留下
了
许多
传说。
Ancient pavilions have left behind many legends.
Những lầu đài cổ đại đã để lại nhiều truyền thuyết.
许多
大学生
都
在
积极
地
求职。
Many university students are actively looking for jobs.
Nhiều sinh viên đại học đang tích cực tìm kiếm việc làm.
Bình luận