Chi tiết từ vựng

百姓 【bǎixìng】

heart
(Phân tích từ 百姓)
Nghĩa từ: Dân chúng, người dân
Hán việt: bá tính
Cấp độ: HSK5
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

bǎixìng
百姓
men
duì
xīn
zhèngcè
政策
gǎndào
感到
mǎnyì
满意。
The common people are satisfied with the new policy.
Người dân cảm thấy hài lòng với chính sách mới.
bǎixìng
百姓
de
shēnghuó
生活
shuǐpíng
水平
yǒu
le
míngxiǎn
明显
de
tígāo
提高。
The living standards of the common people have significantly improved.
Mức sống của người dân đã được cải thiện đáng kể.
wèile
为了
bǎixìng
百姓
de
ānquán
安全,
jǐngchá
警察
jiāqiáng
加强
le
xúnluó
巡逻。
To ensure the safety of the common people, the police have stepped up patrols.
Để đảm bảo an toàn cho người dân, cảnh sát đã tăng cường tuần tra.
Bình luận