Chi tiết từ vựng
秋天 【qiūtiān】


(Phân tích từ 秋天)
Nghĩa từ: mùa thu
Hán việt: thu thiên
Lượng từ:
个
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
九月
是
秋天
的
开始。
September marks the beginning of autumn.
Tháng 9 là bắt đầu của mùa thu.
有
的
花
春天
开,
有
的
秋天
开。
Some flowers bloom in spring, while others bloom in autumn.
Một số loài hoa nở vào mùa xuân, một số nở vào mùa thu.
我
最
喜欢
秋天
这个
季节。
Autumn is my favorite season.
Tôi thích mùa thu nhất.
我
最
喜欢
秋天
的
气候。
I like the climate of autumn the most.
Tôi thích khí hậu mùa thu nhất.
秋天,
天气
逐渐
凉爽。
In autumn, the weather gradually becomes cooler.
Mùa thu, thời tiết dần trở nên mát mẻ.
树叶
在
秋天
变黄。
The leaves turn yellow in the fall.
Lá cây chuyển sang màu vàng vào mùa thu.
秋天
是
去
郊游
的
好
时候。
Autumn is a good time for picnics.
Mùa thu là thời điểm tốt để đi dã ngoại.
在
秋天,
我们
去
山上
看
红叶。
In autumn, we go to the mountains to see the red leaves.
Vào mùa thu, chúng tôi lên núi để ngắm lá đỏ.
秋天
的
风景
特别
迷人。
The autumn scenery is particularly enchanting.
Phong cảnh mùa thu đặc biệt quyến rũ.
秋天
的
树叶
变黄
了。
The leaves turn yellow in autumn.
Lá cây vào mùa thu chuyển sang màu vàng.
秋天
的
风光
格外
迷人。
The autumn scenery is especially charming.
Phong cảnh vào mùa thu đặc biệt quyến rũ.
秋天
是
枣
收获
的
季节。
Autumn is the season for jujube harvest.
Mùa thu là mùa thu hoạch quả táo tàu.
秋天
的
枫叶
变成
了
橙红色。
The maple leaves turn orange-red in the fall.
Lá phong vào mùa thu chuyển sang màu cam đỏ.
Bình luận