Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
这里
从来不
下雪。
It never snows here.
Ở đây không bao giờ có tuyết.
明天
会
下雪。
It will snow tomorrow.
Ngày mai sẽ có tuyết rơi.
我们
这里
很少
下雪。
It rarely snows here.
Chỗ chúng tôi hiếm khi tuyết rơi.
北方
的
冬天
总是
下雪。
It always snows in the northern winter.
Mùa đông ở phía Bắc luôn có tuyết rơi.
下雪
会
影响
交通。
Snow affects traffic.
Tuyết rơi sẽ ảnh hưởng đến giao thông.
Bình luận