Chi tiết từ vựng
结束 【jiéshù】


(Phân tích từ 结束)
Nghĩa từ: Kết thúc, chấm dứt
Hán việt: kết thú
Cấp độ: HSK6
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
会议
结束
后,
我们
互相
说
再见。
After the meeting ended, we said goodbye to each other.
Sau khi cuộc họp kết thúc, chúng tôi chào tạm biệt nhau.
报名
结束
后
我
才
知道。
I only found out after the registration ended.
Tôi chỉ biết sau khi đăng ký kết thúc.
比赛
结束
了,
我们
赢
了。
The match is over, we won.
Trận đấu kết thúc, bọn mình thắng.
舞会
结束
后,
他们
去
了
酒吧。
After the ball, they went to a bar.
Sau buổi dạ hội, họ đi đến quán bar.
暑假
很快
就要
结束
了。
The summer vacation will end soon.
Kỳ nghỉ hè sắp kết thúc rồi.
一切
结束
了。
Everything is over.
Mọi thứ đã kết thúc.
研讨
结束
后,
我们
将
制定
计划。
After the research and discussion, we will develop a plan.
Sau khi nghiên cứu và thảo luận, chúng tôi sẽ lập kế hoạch.
假期
结束
后,
他
感到
精力充沛。
After the holiday, he felt energetic.
Sau kỳ nghỉ, anh ấy cảm thấy tràn đầy năng lượng.
学期结束
时,
我们
会
收到
成绩单。
At the end of the semester, we will receive our report cards.
Khi học kỳ kết thúc, chúng tôi sẽ nhận được bảng điểm.
会议
结束
后,
大家
纷纷
离开
了
会场。
After the meeting ended, everyone left the venue one after another.
Sau khi cuộc họp kết thúc, mọi người lần lượt rời khỏi hội trường.
电影
结束
后,
接着
是
讨论
时间。
After the movie ended, it was followed by a discussion time.
Phim kết thúc, tiếp theo là thời gian thảo luận.
会议
结束,
接着
大家
一起
去
吃饭。
The meeting ended, and then everyone went to eat together.
Cuộc họp kết thúc, sau đó mọi người cùng nhau đi ăn.
寒假
很快
就要
结束
了。
Winter vacation will end soon.
Kỳ nghỉ đông sắp kết thúc rồi.
游览
结束
时,
我们
买
了
一些
纪念品。
At the end of the sightseeing, we bought some souvenirs.
Khi kết thúc buổi tham quan, chúng tôi đã mua một số quà lưu niệm.
合奏
结束
时,
观众
热烈鼓掌。
At the end of the ensemble, the audience applauded enthusiastically.
Khi màn hợp tấu kết thúc, khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
每次
假期
结束,
我
都
是
恋恋不舍
地
回到
学校。
Every time the holiday ends, I return to school reluctantly.
Mỗi khi kỳ nghỉ kết thúc, tôi đều trở lại trường học với lòng lưu luyến.
他们
的
旅途
终于
结束
了。
Their journey finally came to an end.
Chuyến đi của họ cuối cùng cũng kết thúc.
Bình luận