Chi tiết từ vựng
有空 【yǒukòng】


(Phân tích từ 有空)
Nghĩa từ: có thời gian rảnh
Hán việt: dựu không
Lượng từ:
辆
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这个
月
我
非常
忙
,
几乎
没有
空闲
时间
I am very busy this month, with hardly any free time.
Tháng này tôi rất bận, gần như không có thời gian rảnh rỗi.
你
明天
有空
吗?
Are you free tomorrow?
Ngày mai bạn có rảnh không?
你
星期二
有空
吗?
Are you free on Tuesday?
Bạn rảnh vào thứ ba không?
你
星期四
有空
吗?
Are you free on Thursday?
Bạn rảnh vào thứ Năm không?
星期六
晚上
你
有空
吗?
Are you free on Saturday night?
Tối thứ Bảy bạn rảnh không?
哪一天
你
有空?
Which day are you free?
Ngày nào bạn rảnh?
我们
宿舍
没有
空调。
Our dormitory doesn't have air conditioning.
Ký túc xá của chúng tôi không có điều hòa.
对
了,
你们
下周
有空
吗?
By the way, are you guys free next week?
À, tuần sau các bạn có rảnh không?
你
不是
说
今天
有空
嘛。
You said you were free today, didn't you.
Bạn không phải đã nói hôm nay rảnh sao mà.
你
后天
有空
吗?
Are you free the day after tomorrow?
Ngày kia bạn có rảnh không?
现在
我
有空。
I am free now.
Bây giờ tôi rảnh.
夏天
没有
空调
真
难受。
It's really uncomfortable without air conditioning in the summer.
Mùa hè không có máy điều hòa thật là khó chịu.
这间
房子
没有
空调,
我们
都
出汗
了。
There is no air conditioning in this room, we are all sweating.
Căn phòng này không có điều hòa, chúng tôi đều đổ mồ hôi.
你
有
空儿
吗?
Do you have free time?
Bạn có thời gian rảnh không?
明天
下午
我
有
空儿。
I have free time tomorrow afternoon.
Chiều mai tôi rảnh.
等
我
有
空儿
的
时候
我们
再聊。
We'll talk when I have some free time.
Chúng ta sẽ nói chuyện khi tôi có thời gian.
这周
你
有空
吗?
Are you free this week?
Tuần này bạn có rảnh không?
你
明天
有空
吗?
Are you free tomorrow?
Bạn có rảnh vào ngày mai không?
你
今天
有空
吗?
Are you free today?
Bạn có rảnh hôm nay không?
Bình luận