Chi tiết từ vựng

吃饭 【chīfàn】

heart
(Phân tích từ 吃饭)
Nghĩa từ: ăn cơm
Hán việt: cật phãn
Lượng từ: 顿
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zhōngwǔ
中午
wǒchángqù
我常去
shítáng
食堂
chīfàn
吃饭
I usually go to the cafeteria for lunch.
Buổi trưa tôi thường đi ăn ở căng tin.
chīfàn
吃饭
le
了。
He has eaten.
Anh ấy đã ăn cơm.
chīfàn
吃饭
ba
吧。
Let's eat.
Ăn cơm nhé.
xiān
chīfàn
吃饭
zài
gōngzuò
工作
Eat first, then work.
Ăn cơm trước rồi mới làm việc.
chīfàn
吃饭
chīfàn
吃饭
He eats, and I eat too.
Anh ấy ăn cơm, tôi cũng ăn.
hái
méiyǒu
没有
chīfàn
吃饭
He hasn't eaten yet.
Anh ấy chưa ăn cơm.
xiǎng
yīqǐ
一起
chīfàn
吃饭
ma
吗?
Do you want to eat together?
Bạn muốn ăn cùng không?
zánmen
咱们
chīfàn
吃饭
ba
吧。
Let's go eat.
Chúng ta đi ăn cơm nha.
wǒmen
我们
zhèngzài
正在
chīfàn
吃饭
We are eating now.
Chúng tôi đang ăn cơm.
xiǎng
chīfàn
吃饭
I want to eat.
Tôi muốn ăn cơm.
wǒyòng
我用
kuàizi
筷子
chīfàn
吃饭
I use chopsticks to eat rice.
Tôi dùng đũa để ăn cơm.
kěyǐ
可以
xiān
chīfàn
吃饭
ránhòu
然后
zuòzuòyè
做作业。
You can eat first, then do your homework.
Em có thể ăn cơm trước, sau đó làm bài tập.
dàjiā
大家
kāishǐ
开始
chīfàn
吃饭
Everyone starts to eat.
Mọi người bắt đầu ăn cơm.
wèishénme
为什么
chīfàn
吃饭
Why don't you eat?
Tại sao bạn không ăn cơm?
chīfàn
吃饭
hòu
后,
wǒyào
我要
túshūguǎn
图书馆。
After eating, I want to go to the library.
Sau khi ăn cơm, tôi muốn đi thư viện.
huìyì
会议
hòu
wǒmen
我们
yīqǐ
一起
chīfàn
吃饭
After the meeting, we go to eat together.
Sau cuộc họp, chúng tôi cùng đi ăn cơm.
wǒmen
我们
chīfàn
吃饭
啦。
Let's go eat.
Chúng ta đi ăn cơm nào.
xiàbān
下班
hòu
wǒmen
我们
yīqǐ
一起
chīfàn
吃饭
ba
吧。
Let's go to eat together after we get off work.
Sau khi tan làm, chúng ta cùng đi ăn nhé.
gǎnkuài
赶快
chīfàn
吃饭
ba
吧,
wǒmen
我们
kuài
chídào
迟到
le
了。
Eat quickly, we are going to be late.
Chúng ta hãy ăn nhanh lên, sắp muộn rồi.
huìyì
会议
jiéshù
结束,
jiēzhe
接着
dàjiā
大家
yīqǐ
一起
chīfàn
吃饭
The meeting ended, and then everyone went to eat together.
Cuộc họp kết thúc, sau đó mọi người cùng nhau đi ăn.
chīfàn
吃饭
zhīhòu
之后,
wǒmen
我们
sànbù
散步。
After eating, we go for a walk.
Sau khi ăn cơm, chúng tôi đi dạo.
gǎitiān
改天
qǐng
chīfàn
吃饭
I will treat you to a meal another day.
Một ngày nào đó tôi sẽ mời bạn ăn.
Bình luận