Chi tiết từ vựng

错过 【cuòguò】

heart
(Phân tích từ 错过)
Nghĩa từ: bỏ lỡ
Hán việt: thác qua
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

zhè
shì
cuòguò
错过
de
zuìhǎo
最好
de
jīhuì
机会。
This is the best opportunity I missed.
Đây là cơ hội tốt nhất mà tôi đã bỏ lỡ.
zhème
这么
hǎo
de
jīhuì
机会
bùyào
不要
cuòguò
错过
Don't miss such a good opportunity.
Đừng bỏ lỡ cơ hội tốt như thế này.
cuòguò
错过
le
zuìhòu
最后
yībān
一班
gōnggòngqìchē
公共汽车。
I missed the last bus.
Tôi đã bỏ lỡ chuyến xe buýt cuối cùng.
bùnéng
不能
cuòguò
错过
zhège
这个
jīhuì
机会。
You can't miss this opportunity.
Bạn không thể bỏ lỡ cơ hội này.
chàdiǎnér
差点儿
cuòguò
错过
le
zuìhòu
最后
yībān
一班
huǒchē
火车。
I almost missed the last train.
Tôi suýt nữa thì lỡ chuyến tàu cuối cùng.
wǒmen
我们
chàdiǎnér
差点儿
jiù
cuòguò
错过
le
fēijī
飞机。
We almost missed the plane.
Chúng tôi suýt nữa thì lỡ máy bay.
wǒmen
我们
cuòguò
错过
le
huìyì
会议,
zhēnshì
真是
yíhàn
遗憾。
We missed the meeting, which is regrettable.
Chúng tôi đã bỏ lỡ cuộc họp, thật đáng tiếc.
ài
唉,
wǒmen
我们
cuòguò
错过
chē
le
了。
Oh, we missed the bus.
Ôi, chúng ta đã lỡ xe rồi.
wǒmen
我们
cuòguò
错过
le
kāiyǎn
开演
shíjiān
时间。
We missed the start time of the performance.
Chúng tôi đã bỏ lỡ thời gian bắt đầu.
yóulǎn
游览
bālí
巴黎
shí
bùyào
不要
cuòguò
错过
āifēiěrtiětǎ
埃菲尔铁塔。
Don't miss the Eiffel Tower when sightseeing in Paris.
Khi tham quan Paris đừng bỏ lỡ Tháp Eiffel.
zhège
这个
jīhuì
机会
zhēn
kěxī
可惜,
wǒmen
我们
cuòguò
错过
le
了。
It's a pity we missed this opportunity.
Cơ hội này thật đáng tiếc, chúng tôi đã bỏ lỡ.
tuōyán
拖延
zhèng
ràng
hěnduō
很多
rén
cuòguò
错过
le
zhòngyào
重要
de
jiézhǐ
截止
rìqī
日期。
Procrastination causes many people to miss important deadlines.
Bệnh trì hoãn khiến nhiều người bỏ lỡ những hạn chót quan trọng.
Bình luận