Chi tiết từ vựng

辛苦 【xīnkǔ】

heart
(Phân tích từ 辛苦)
Nghĩa từ: vất vả, khổ cực
Hán việt: tân cổ
Cấp độ: HSK3

Ví dụ:

jīntiān
今天
zhēn
xīnkǔ
辛苦
You've had a hard day today.
Bạn hôm nay thật vất vả.
zhèxiàng
这项
gōngzuò
工作
tài
xīnkǔ
辛苦
le
了。
This job is too toilsome.
Công việc này quá vất vả.
xīnkǔ
辛苦
le
yītiān
一天,
xiànzài
现在
xūyào
需要
xiūxi
休息。
After a hard day, it's time to rest.
Vất vả cả ngày, giờ cần phải nghỉ ngơi.
xīnkǔ
辛苦
zhuànqián
赚钱
yǎngjiā
养家。
He works hard to support his family.
Anh ấy vất vả kiếm tiền nuôi gia đình.
zhème
这么
xīnkǔ
辛苦
de
gōngzuò
工作,
bùrěn
不忍
ràng
yígè
一个
rén
chéngdān
承担。
Such a hard job, I can't bear to let you bear it alone.
Công việc vất vả như vậy, tôi không nỡ để bạn tự mình gánh vác.
de
xīnkǔgōngzuò
辛苦工作
zuìzhōng
最终
dédào
得到
le
fēnghòu
丰厚
de
huíbào
回报。
His hard work finally paid off handsomely.
Công việc vất vả của anh ấy cuối cùng đã nhận được phần thưởng xứng đáng.
jǐnguǎn
尽管
gōngzuò
工作
hěn
xīnkǔ
辛苦
dàn
tāmen
他们
dōu
xīngānqíngyuàn
心甘情愿
wánchéng
完成
le
了。
Although the work was hard, they were all willing to complete it.
Mặc dù công việc rất vất vả, nhưng họ đều sẵn lòng hoàn thành.
Bình luận