Chi tiết từ vựng

试图 【shìtú】

heart
(Phân tích từ 试图)
Nghĩa từ: cố gắng, thử
Hán việt: thí đồ
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

shìtú
试图
yǎngài
掩盖
de
huàishì
坏事。
He tried to cover up his bad things.
Anh ấy cố gắng che giấu việc xấu của mình.
shìtú
试图
zài
nǎohǎizhōng
脑海中
chóngxiàn
重现
nàge
那个
qíngjǐng
情景。
I tried to recreate that scene in my mind.
Tôi cố gắng tái hiện lại cảnh tượng đó trong đầu.
shìtú
试图
kòngzhì
控制
zìjǐ
自己
de
gǎnqíng
感情。
He tried to control his emotions.
Anh ta cố gắng kiểm soát cảm xúc của mình.
tāmen
他们
shìtú
试图
huàjiě
化解
liǎngguózhījiān
两国之间
de
jǐnzhāng
紧张
guānxì
关系
They attempted to defuse the tension between the two countries
Họ cố gắng hóa giải quan hệ căng thẳng giữa hai quốc gia
shìtú
试图
yǎoduàn
咬断
nàgēn
那根
shéngzi
绳子。
He tried to bite through the rope.
Anh ấy cố gắng cắn đứt sợi dây.
tāmen
他们
zhèngshìtú
试图
bǎochí
保持
qíngxù
情绪
āndìng
安定。
They are trying to keep their emotions stable.
Họ đang cố gắng giữ cho tâm trạng ổn định.
gōngsī
公司
zhèngshìtú
试图
gǎishàn
改善
zài
gōngzhòng
公众
zhōng
de
xíngxiàng
形象。
The company is trying to improve its image among the public.
Công ty đang cố gắng cải thiện hình ảnh của mình trong công chúng.
shìtú
试图
yǐncáng
隐藏
duì
péngyǒu
朋友
de
jìdù
忌妒。
She tries to hide her jealousy towards her friends.
Cô ấy cố gắng giấu đi sự ghen tị của mình với bạn bè.
shìtú
试图
yǎnshì
掩饰
de
yōuchóu
忧愁。
She attempted to hide her sorrow.
Cô ấy cố gắng che giấu nỗi ưu tư của mình.
shìtú
试图
píngxī
平息
de
fènnù
愤怒。
I tried to calm his anger.
Tôi cố gắng làm dịu cơn giận của anh ấy.
shìtú
试图
tóngshí
同时
zuò
duōjiàn
多件
shì
事,
jiéguǒ
结果
shǒumángjiǎoluàn
手忙脚乱,
yījiàn
一件
méi
wánchéng
完成
hǎo
好。
He tried to do many things at once, and ended up being overwhelmed and didn't do any of them well.
Anh ấy cố gắng làm nhiều việc cùng một lúc và kết quả là trở nên rối bời và không hoàn thành tốt bất kỳ công việc nào.
shìtú
试图
qīpiàn
欺骗
jǐngfāng
警方,
dàn
zuìzhōng
最终
háishì
还是
bèi
zhuā
le
了。
He tried to deceive the police, but ultimately got caught.
Anh ta cố gắng lừa dối cảnh sát nhưng cuối cùng vẫn bị bắt.
Bình luận