Chi tiết từ vựng

结局 【jiéjú】

heart
(Phân tích từ 结局)
Nghĩa từ: Kết thúc
Hán việt: kết cục
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

gùshì
故事
de
jiéjú
结局
shì
shénme
什么?
What's the end of the story?
Kết thúc của câu chuyện là gì?
zhèbù
这部
diànyǐng
电影
de
jiéjú
结局
fēicháng
非常
gǎndòng
感动。
The ending of the movie was very moving.
Cái kết của bộ phim này rất cảm động.
zhège
这个
gùshì
故事
de
jiéjú
结局
ràng
huǎngrándàwù
恍然大悟。
The ending of this story gave me an epiphany.
Kết thúc của câu chuyện này khiến tôi bừng tỉnh.
Bình luận