Chi tiết từ vựng

取暖 【qǔnuǎn】

heart
(Phân tích từ 取暖)
Nghĩa từ: Sưởi ấm
Hán việt: thủ huyên
Lượng từ: 个
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

dōngtiān
冬天
wǒmen
我们
jīngcháng
经常
shēnghuǒ
生火
qǔnuǎn
取暖
We often make a fire to keep warm in winter.
Chúng tôi thường đốt lửa để sưởi ấm vào mùa đông.
shāo
mùtou
木头
kěyǐ
可以
qǔnuǎn
取暖
Burning wood can provide warmth.
Đốt củi có thể sưởi ấm.
Bình luận