Chi tiết từ vựng
Từ vựng
Ngữ pháp
于是 【於是】【yúshì】


(Phân tích từ 于是)
Nghĩa từ: thế là, do đó
Hán việt: hu thị
Cấp độ: HSK3
Loai từ: Liên từ
Ví dụ:
天
开始
下雨,
于是
我们
决定
留在
家里。
It started to rain, so we decided to stay at home.
Trời bắt đầu mưa, do đó chúng tôi quyết định ở nhà.
他
感到
很累,
于是
早早
地去
睡
了。
He felt very tired, so he went to bed early.
Anh ấy cảm thấy rất mệt, thế là đi ngủ sớm.
他
没带
伞,
于是
就
淋湿
了。
He didn't bring an umbrella, so he got soaked.
Anh ấy không mang ô, thế là bị ướt.
他
忘记
了
带
钱包,
于是
不能
买
东西。
He forgot to bring his wallet, so he couldn't buy anything.
Anh ấy quên mang ví, do đó không thể mua đồ.
她
觉得
不
舒服,
于是
决定
去
看
医生。
She felt unwell, so she decided to see a doctor.
Cô ấy cảm thấy không khỏe, thế là quyết định đi khám bác sĩ.
Bình luận