Đất
Hán việt: thổ
一丨一
3
层, 堆
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
chūtǔdezhèngjùbāngzhùjiějuélelìshǐxuánàn
Bằng chứng được phát hiện đã giúp giải quyết một vụ án lịch sử bí ẩn.
2
zhèxiētáocíshìzàilǎofángzidedǐxiàchūtǔde
Những đồ gốm này được khai quật dưới nền của ngôi nhà cũ.
3
tǔdòukěyǐzuòchénghěnduōzhòngcài
Khoai tây có thể chế biến thành nhiều món ăn khác nhau.
4
tǔdòuhányǒufēngfùdetànshuǐhuàhéwù
Khoai tây chứa nhiều carbohydrate.
5
tǔdòukěyǐshēngchī
Khoai tây có thể ăn sống được không?
6
xǐhuānzhàtǔdòutiáo
Tôi thích ăn khoai tây chiên.
7
tǔdòushāoniúròushìdàohěnshòuhuānyíngdecài
Món bò hầm khoai tây là một món ăn rất được ưa chuộng.
8
chúshīzhèngzàitǔdòupí
Đầu bếp đang gọt vỏ khoai tây.
9
kēxuéjiāzhèngzàiyánjiùyuèqiúdetǔrǎng
Các nhà khoa học đang nghiên cứu đất của mặt trăng.
10
shēnliànzhèpiàntǔdìyǒngyuǎnbúhuìlíkāi
Tôi yêu quý mảnh đất này, mãi mãi không bao giờ rời xa.

Từ đã xem

AI