天下
tiānxià
thiên hạ, thế giới, trên đời
Hán việt: thiên há
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jīntiānxiàbānhěnwǎn
Hôm nay cô ấy tan ca rất muộn .
2
jīntiānxiàwǔsāndiǎnxiàkè
Hôm nay tan học lúc 3 giờ chiều.
3
míngtiānxià
Ngày kia
4
jīntiānxiàyǔsuǒyǐméichūqù
Hôm nay trời mưa, vì thế tôi không ra ngoài.
5
zuótiānxiàlezhěngtiānde
Hôm qua mưa cả ngày.
6
wǒmendehūnlǐtiānxiàle
Trời đã mưa vào ngày cưới của chúng tôi.
7
jīntiānxiàbānyàochāoshì
Hôm nay sau khi tan ca, tôi phải đi siêu thị.
8
jīntiānxiàwǔyǒuchángpáiliàn
Hôm nay chiều có một buổi diễn tập
9
míngtiānxiàwǔyǒukòngēr
Chiều mai tôi rảnh.
10
tiānxià天下tàipíng
Thiên hạ thái bình.
11
yàozuòtiānxià天下dìyī
Trở thành số một trên thế giới
12
yǒuzhēngfútiānxià天下deyěxīn
Anh ta có tham vọng chinh phục thế giới.

Từ đã xem

AI