Chi tiết từ vựng

【xià】

heart
Nghĩa từ: Sau, kế tiếp, xuống
Hán việt:
Từ trái nghĩa:
Hình ảnh:
下
Nét bút: 一丨丶
Tổng số nét: 3
Cấp độ: HSK2
Được cấu thành từ:
  • : Số 1

  • bo: Xem bói

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

xiàwǔ

Buổi chiều

xiàchē

Xuống xe

xiàxuě

tuyết rơi

xiàyǔ

mưa

xiàbān

tan làm, tan ca

xiàlái

xuống, đi xuống, lấy xuống

yīxiàzi

đột nhiên, bỗng nhiên, ngay lập tức, liền

língxià

dưới không, âm độ

tiānxià

thiên hạ, thế giới, trên đời

yīxià

Một chút

xiàqù

Tiếp tục, đi xuống

fàngxià

để xuống

Ví dụ:

míngtiān
明天
huì
xiàyǔ
雨。
It will rain tomorrow.
Ngày mai sẽ mưa.
qǐngzuòxiàlái
请坐来。
Please sit down.
Xin mời ngồi xuống.
qǐngzuòxiàlái
请坐来。
Please have a seat.
Xin mời ngồi xuống.
xiūxi
休息
yīxià
ba
吧。
Take a rest, okay?
Bạn nghỉ một chút nhé.
fàngsōng
放松
yīxià
ba
吧。
Relax a bit, okay?
Thư giãn một chút nhé.
wǒmen
我们
fēn
yīxià
zhèxiē
这些
píngguǒ
苹果。
Let's divide these apples.
Chúng ta hãy chia những quả táo này.
xiàwǔ
tiānqì
天气
hěn
hǎo
The weather is very nice in the afternoon.
Buổi chiều thời tiết rất đẹp.
tāmen
他们
xiàwǔ
le
gōngyuán
公园
They went to the park in the afternoon.
Họ đã đi công viên vào buổi chiều.
xiàwǔ
de
hěn
wúliáo
无聊
The class in the afternoon is very boring.
Bài học buổi chiều rất chán.
měigè
每个
xiàwǔ
dōu
pǎobù
跑步
I go jogging every afternoon.
Tôi đều chạy bộ mỗi chiều .
xiàwǔ
chángcháng
常常
kànshū
看书
She often reads books in the afternoon.
Buổi chiều cô ấy thường đọc sách.
xiàwǔ
wǒhuì
我会
zàijiā
在家
I will be at home in the afternoon.
Tôi sẽ ở nhà vào buổi chiều.
qǐngděngyīxià
请等一
mǎshàng
马上
huílái
回来
Please wait a moment, I'll be right back.
Xin hãy đợi một chút, tôi sẽ trở lại ngay lập tức.
qǐng
gěi
dàjiā
大家
jièshào
介绍
yīxià
zìjǐ
自己
Please introduce yourself to everyone.
Hãy giới thiệu về bản thân mình với mọi người.
děng
yīxià
ér
Wait for me a moment.
Đợi tôi một lát.
kěyǐ
可以
bāng
yīxià
ér
ma
?
?
Can you help me a bit?
Bạn có thể giúp tôi một chút không?
kàn
yīxià
ér
Let me see for a moment.
Tôi xem một chút.
ràng
xiǎng
yīxià
ér
Let me think for a moment.
Để tôi suy nghĩ một lát.
xiǎng
gōngyuán
公园,
dànshì
但是
xiàyǔ
le
了。
I want to go to the park, but it's raining.
Tôi muốn đi công viên, nhưng trời đang mưa.
jīntiān
今天
xiàbān
hěnwǎn
很晚。
She finishes her shift very late today.
Hôm nay cô ấy tan ca rất muộn .
de
xiézǐ
鞋子
tuōxiàlái
来。
Take off your shoes.
Cởi giày của bạn ra.
xīwàng
希望
míngtiān
明天
bùyào
不要
xiàyǔ
雨。
I hope it doesn't rain tomorrow.
Tôi mong ngày mai không mưa.
dàgài
大概
huì
xiàyǔ
雨。
It will probably rain.
Có lẽ sẽ mưa.
xiǎng
gēn
tǎolùnyīxià
讨论一
I'd like to discuss with you.
Tôi muốn thảo luận một chút với bạn.
wǒchá
我查
le
yīxià
de
míngzì
名字,
dànshì
但是
méi
zhǎodào
找到。
I looked up your name, but couldn't find it.
Tôi đã tìm kiếm tên của bạn nhưng không tìm thấy.
wǒlèi
我累
le
了,
xiǎng
xiūxi
休息
yīxià
I'm tired, I want to take a break.
Tôi mệt rồi, muốn nghỉ một chút.
zhèngzài
正在
xiàyǔ
雨。
It's raining.
Trời đang mưa.
chūqù
出去
yīxià
hěnkuài
很快
huílái
回来。
I'm going out for a bit, I'll be back soon.
Tôi ra ngoài một lát, sẽ về sớm.
kěyǐ
可以
shìyīxià
试一
zhèjiàn
这件
yīfú
衣服。
You can try on this dress.
Bạn có thể thử bộ quần áo này.
wǒmen
我们
dǎsuàn
打算
xiàzhōu
jiéhūn
结婚。
We intend to get married next week.
Chúng tôi dự định tuần sau sẽ kết hôn.
Bình luận