Chi tiết từ vựng
败 【敗】【bài】


Nghĩa từ: Đánh bại/thua trận
Hán việt: bại
Lượng từ:
次
Từ trái nghĩa: 胜
Nét bút: 丨フノ丶ノ一ノ丶
Tổng số nét: 8
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về thể thao
Loai từ:
Từ ghép:
Ví dụ:
这次
失败
以后,
他
变得
更加
努力。
After this failure, he became even more determined.
Sau lần thất bại này, anh ta trở nên nỗ lực hơn.
努力
不
一定
成功,
但
不
努力
一定
失败。
Effort doesn't necessarily mean success, but no effort definitely means failure.
Cố gắng không chắc chắn thành công, nhưng không cố gắng chắc chắn thất bại.
我们
都
从
失败
中
获得
经历。
We all gain experience from failure.
Chúng ta đều có được kinh nghiệm từ thất bại.
经历
失败
是
成功
的
一部分。
Experiencing failure is part of success.
Trải qua thất bại là một phần của sự thành công.
他
不
愿意
承认
失败。
He is unwilling to admit defeat.
Anh ấy không chịu thừa nhận thất bại.
差点儿,
这个
计划
就
失败
了。
The plan almost failed.
Suýt nữa thì kế hoạch này đã thất bại.
我们
的
计划
失败
了,
别提
了
吧。
Our plan failed, let's not talk about it.
Kế hoạch của chúng ta thất bại rồi, thôi đừng bàn nữa.
我们
尽力
了,
结果
却
失败
了。
We tried our best, but we failed in the end.
Chúng tôi đã cố gắng, nhưng kết quả lại thất bại.
我们
都
怕
失败。
We are all afraid of failure.
Chúng ta đều sợ thất bại.
丧失
信心
是
失败
的
开始。
Losing confidence is the beginning of failure.
Mất đi lòng tin là bắt đầu của thất bại.
传说
中
的
勇士
最终
打败
了
恶龙。
The legendary hero finally defeated the evil dragon.
Người hùng trong truyền thuyết cuối cùng đã đánh bại con rồng ác.
大家
都
以为
他会
失败,
没想到
他
反而
成功
了。
Everyone thought he would fail, but instead, he succeeded.
Mọi người đều nghĩ anh ấy sẽ thất bại, nhưng không ngờ anh ấy lại thành công.
这个
项目
是
我们
集体
的
心血,
我们
不能
让
它
失败。
This project is the collective effort of our group; we cannot let it fail.
Dự án này là kết tinh tâm huyết của tập thể chúng tôi, chúng tôi không thể để nó thất bại.
公司
的
失败
对
员工
们
是
个
不小
的
打击。
The company's failure was a significant blow to the employees.
Thất bại của công ty là một đòn giáng lớn đối với các nhân viên.
他
本来
可以
赢
的,
但是
最后
因为
一个
小
错误
而
失败。
He could have won originally, but ultimately failed because of a minor mistake.
Anh ấy ban đầu có thể đã thắng, nhưng cuối cùng thất bại vì một sai lầm nhỏ.
我们
尽
了
最大
努力,
然而
还是
失败
了。
We did our best, however, we still failed.
Chúng tôi đã cố gắng hết sức, nhưng vẫn thất bại.
Bình luận