0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/70%
Đang làm0/70%
Chưa làm7/7100%

Danh sách từ vựng

10 từ
呕吐物
ǒutù wù
Chất nôn mửa
Ví dụ
qīnglǐǒutùwù呕吐物shìxiàngyúkuàidegōngzuò
Việc dọn dẹp vật thể nôn mửa là một công việc không dễ chịu.
yīshēngxúnwènshìfǒuyǒuxiěyèhùnzàiǒutùwù呕吐物zhōng
Bác sĩ hỏi liệu có máu trộn lẫn trong chất nôn không.
qǐngbúyàozàigōnggòngchángsuǒliúxiàǒutùwù呕吐物
Xin đừng để lại vật thể nôn mửa ở nơi công cộng.
唾液
tuòyè
Nước bọt
Ví dụ
tuòyè唾液yǒuzhùyúxiāohuà
Nước bọt giúp tiêu hóa.
yīnwèijǐnzhāngérkǒugāntuòyè唾液shǎo
Anh ấy cảm thấy miệng khô và ít nước bọt vì căng thẳng.
yīshēnghuìjiǎnchádetuòyè唾液yàngběn
Bác sĩ sẽ kiểm tra mẫu nước bọt của bạn.
尿
niào
Nước tiểu
Ví dụ
huàyànjiéguǒxiǎnshìyǒutángniàobìng尿
Kết quả xét nghiệm cho thấy anh ấy bị tiểu đường.
tángniàobìng尿shìzhòngchángjiàndemànxìngbìng
Tiểu đường là một loại bệnh mãn tính phổ biến.
yīnwèitángniàobìng尿suǒyǐbùnéngchītáng
Anh ấy bị tiểu đường nên không thể ăn đường.
hàn
mồ hôi
Ví dụ
hànshuǐyánzhe沿étóuliúxià
Mồ hôi chảy dọc theo trán.
pǎobùhòuchūlehěnduōhàn
Sau khi chạy bộ, tôi đã đổ rất nhiều mồ hôi.
tiānqìràngrénchūhàn
Thời tiết nóng khiến mọi người đổ mồ hôi.
泪水
lèishuǐ
Nước mắt
Ví dụ
rěnbùzhùlèishuǐ泪水huáluò
Cô ấy không kìm được nước mắt trào ra.
degùshìràngsuǒyǒuréngǎndòngdàolèishuǐyíngkuāng
Câu chuyện của anh ấy khiến cho tất cả mọi người đều rơi nước mắt.
guānzhòngzàidiànyǐngdezuìhòulèishuǐ泪水mǎnmiàn
Khán giả rơi nước mắt trong phần cuối của bộ phim.
tán
Đờm
Ví dụ
késòuleshēng,tùchūkǒután。
Anh ấy ho một tiếng và nhổ ra một bãi đờm.
qǐngbúyàosuídìtán。
Xin đừng nhổ đờm bừa bãi.
chōuyānguòduōhuìdǎozhìtánduō。
Hút thuốc quá nhiều sẽ dẫn đến tình trạng đờm nhiều.
精液
jīngyè
Tinh dịch
Ví dụ
jīngyè精液shìnánxìngshēngzhíxìtǒngchǎnshēngde。
Tinh dịch được sản xuất bởi hệ thống sinh sản nam giới.
yīshēngkěnénghuìjiǎnchájīngyè精液láipínggūnánxìngdeshēngyùnénglì。
Bác sĩ có thể sẽ kiểm tra tinh dịch để đánh giá khả năng sinh sản của nam giới.
jīngyè精液fēnxīkěyǐtígōngyǒuguānjīngzǐzhíliànghànshùliàngdexìnxí。
Phân tích tinh dịch có thể cung cấp thông tin về chất lượng và số lượng tinh trùng.
胆汁
dǎnzhī
Dịch mật
Ví dụ
dǎnzhī胆汁shìyóugānzāngchǎnshēngde。
Mật là do gan sản xuất ra.
dǎnzhī胆汁yǒuzhùyúxiāohuàhànxīshōuzhīfáng。
Mật giúp tiêu hóa và hấp thụ chất béo.
dǎnzhī胆汁dǔsèhuìyǐnqǐhuángdǎn。
Tắc mật có thể gây vàng da.
xuè
máu
Ví dụ
dexiěyèhuàyànjiéguǒchūláile
Kết quả xét nghiệm máu của bạn đã có chưa?
dàbiàn便yǒuxiěshìzhèngchángde
Phân có máu là không bình thường.
jiǎnchádexiětánghěnzhòngyào
Việc kiểm tra đường huyết rất quan trọng.
黏液
niányè
Nước nhầy mũi
Ví dụ
zhèzhòngqīngwāfēnmìzhòngniányè黏液láibǎohùzìjǐ。
Loại ếch này tiết ra một loại chất nhầy để tự bảo vệ.
niányè黏液kěyǐbāngzhùshāngkǒuyùhé。
Chất nhầy có thể giúp vết thương lành lại.
gǎnmàole,bíziquánshìniányè。黏液
Cô ấy bị cảm, mũi đầy chất nhầy.

Danh mục chủ đề

0/7 bài

Về thân thể

Về tay

Về chân

Về đầu

Các bộ phận ở bên trong

chất lỏng trong cơ thể

Các từ vựng có liên quan khác