0% Hoàn thành

Thống kê tiến độ

Đã làm0/60%
Đang làm0/60%
Chưa làm6/6100%

Danh sách từ vựng

28 từ
书桌
shūzhuō
Bàn học
Ví dụ
fángjiānyǒushūzhuō书桌hànliǎngyǐzi
Trong phòng có một bàn và hai cái ghế.
zhèzhāngzhuōzikěyǐdāngshūzhuō书桌
Cái bàn này có thể dùng làm bàn học.
shūzhuō书桌dehòubiānyǒuyǐzi
Đằng sau bàn là một chiếc ghế.
体育馆
tǐyùguǎn
nhà thi đấu, phòng thể dục, sân vận động trong nhà
Ví dụ
zhètǐyùguǎn体育馆kěyǐróngnàwǔqiānrén
Nhà thi đấu này có thể chứa được năm nghìn người.
tǐyùguǎn体育馆zhèngzàijìnxínglánqiúbǐsài
Trong nhà thi đấu thể thao đang diễn ra trận bóng rổ.
名人堂
míngrén táng
Phòng truyền thống
Ví dụ
bèilièrùmíngréntáng名人堂
Anh ấy được xếp vào danh sách 名人堂.
míngréntáng名人堂shìbiǎozhāngjiéchūgètǐdedìfāng
名人堂 là nơi tôn vinh những cá nhân xuất chúng.
měiniándemíngréntáng名人堂rùxuǎnmíngdānyǐnrénzhùmù
Danh sách những người được chọn vào 名人堂 hàng năm luôn thu hút sự chú ý.
图书馆
túshū guǎn
thư viện
Ví dụ
měitiāntúshūguǎn图书馆xuéxí
Mỗi ngày tôi đều đến thư viện để học.
túshūguǎn图书馆yǒuhěnduōyǒuqùdeshū
Thư viện có rất nhiều sách thú vị.
zhīdàotúshūguǎn图书馆dekāifàngshíjiān?
Bạn biết giờ mở cửa của thư viện không?
学生宿舍
xuéshēng sùshè
Ký túc xá
Ví dụ
zhùzàixuéshēngsùshè宿
Tôi sống ở ký túc xá sinh viên.
xuéshēngsùshè宿yǒuhěnduōshèshī
Có nhiều tiện ích trong ký túc xá sinh viên.
wǒmenxūyàozūnshǒuxuéshēngsùshè宿deguīzé
Chúng tôi cần tuân thủ các quy tắc của ký túc xá sinh viên.
实验室
shíyàn shì
Phòng thí nghiệm
Ví dụ
shíyànshì实验室chōngmǎnlejǐnzhāngdeqìfēn
Bầu không khí trong phòng thí nghiệm đầy căng thẳng.
宿舍
sùshè
ký túc xá, khu nội trú
Ví dụ
nánshēngsùshè宿舍hěngānjìng
Ký túc xá nam rất sạch sẽ.
xǐhuānsùshè宿舍deshíwù
Anh ấy không thích đồ ăn ở ký túc xá.
sùshè宿舍xuéxiàohěnjìn
Ký túc xá rất gần trường học.
教具
jiàojù
Giáo cụ trực quan
Ví dụ
zhètàojiàojù教具hěnshìhéxiǎoxuéshēngshǐyòng使
Bộ đồ dùng giáo dục này rất phù hợp cho học sinh tiểu học sử dụng.
lǎoshīzhèngzàizhǔnbèimíngtiānkètángshàngxūyàoyòngdàodejiàojù教具
Giáo viên đang chuẩn bị đồ dùng giảng dạy cần thiết cho buổi học ngày mai.
wéilexīyǐnxuéshēngdexìngqùwǒmenjuédìngtóuzīgèngduōgāokējìjiàojù教具
Để thu hút sự quan tâm của học sinh, chúng tôi quyết định đầu tư nhiều vào đồ dùng giảng dạy công nghệ cao.
教学用具
jiàoxué yòngjù
Đồ dùng dạy học
Ví dụ
wǒmenxūyàowéixiàménzhǔnbèiyīxiēxīndejiàoxuéyòngjù
Chúng tôi cần chuẩn bị một số đồ dùng giáo dục mới cho buổi học tiếp theo.
xuéxiàojuédìngtóuzīgòumǎigèngduōxiānjìndejiàoxuéyòngjùtígāojiàoyùzhíliàng
Nhà trường quyết định đầu tư mua thêm nhiều đồ dùng giáo dục tiên tiến hơn để nâng cao chất lượng giáo dục.
jiàoxuéyòngjùdezhèngquèshǐyòng使kěyǐtígāoxuéxíxiàoguǒ
Việc sử dụng đúng cách các đồ dùng giáo dục có thể cải thiện đáng kể hiệu quả học tập.
教室
jiàoshì
phòng học, lớp học
Ví dụ
deshūbāozàijiàoshì教室
Cặp sách của tôi đang ở trong lớp.
zhèjiàoshì教室kěyǐróngnàwǔshíxuéshēng
Phòng học này có thể chứa được 50 học sinh.
jiàoshì教室yǒutóuyǐngyí
Trong lớp học có một cái máy chiếu.
教师休息室
jiàoshī xiūxí shì
Phòng nghỉ giáo viên
Ví dụ
jiàoshīxiūxíshìzàinǎlǐ
Phòng giáo viên ở đâu?
jiàoshīxiūxíshìzhǎo
Tôi sẽ đến phòng giáo viên để tìm bạn.
jiàoshīxiūxíshìhěngānjìng
Phòng giáo viên rất sạch sẽ.
教科书
jiàokēshū
Sách giáo khoa
Ví dụ
zhèběnjiàokēshū教科书fēichángxiángxì
Cuốn sách giáo khoa này rất chi tiết.
xuéxiàoyāoqiúměixuéshēngbìxūyǒuzhèběnjiàokēshū教科书
Trường học yêu cầu mỗi học sinh đều phải có cuốn sách giáo khoa này.
wàngjìdàidejiàokēshū教科书láixuéxiàole
Tôi quên mang sách giáo khoa của mình đến trường.

Danh mục chủ đề

0/6 bài

Các loại cơ sở giáo dục

Cơ sở vật chất

Các từ vựng thường gặp ở trường Phổ thông

Các từ vựng thường gặp ở trường Đại học

chức vụ và nghề nghiệp theo chủ đề giáo dục

các từ vựng khác